Từ điển Thiều Chửu
脈 - mạch
① Mạch máu, mạch máu đỏ gọi là động mạch 動脈, mạch máu đen gọi là tĩnh mạch 靜脈. Ngày xưa viết là 衇. Tục viết là 脉. ||② Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Như sơn mạch 山脈 mạch núi, toàn mạch 泉脈 mạch nước, v.v. ||③ Mạch, thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh. ||④ Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch 葉脈. ||⑤ Mạch mạch 脈脈 trông nhau đăm đắm.

Từ điển Trần Văn Chánh
脈 - mạch
① (giải) Mạch máu: 動脈 Động mạch; 靜脈 Tĩnh mạch; ② Mạch: 診脈 Bắt mạch; ③ Mạch (gân lá của thực vật hoặc gân cánh của động vật); ④ Rặng, mạch: 山脈 Rặng núi; 礦脈 Mạch mỏ. Xem 脈 [mò].

Từ điển Trần Văn Chánh
脈 - mạch
【脈脈】mạch mạch [mòmò] Say đắm, đắm đuối: 脈脈含情 Say mê, tình tứ; 脈脈相視 Nhìn nhau đắm đuối; 脈脈地注視着遠去的丈夫 Chị đắm đuối nhìn người chồng đi khuất ở phía xa.

Từ điển Trần Văn Chánh
脈 - mạch
Như 脉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
脈 - mạch
Ống dẫn máu trong cơ thể. Tức mạch máu — Đường đi, đường nước chảy, đường chạy dài của núi. Hoa Tiên có câu: » Là điều thuận miệng vắng đây, mạch rừng bưng bít cho hay mới là «.


按脈 - án mạch || 八脈 - bát mạch || 診脈 - chẩn mạch || 大動脈 - đại động mạch || 大靜脈 - đại tĩnh mạch || 葉脈 - diệp mạch || 動脈 - động mạch || 血脈 - huyết mạch || 經脈 - kinh mạch || 龍脈 - long mạch || 脈絡 - mạch lạc || 門脈 - môn mạch || 山脈 - sơn mạch ||